Tiếng Đức giao tiếp cơ bản: Tất cả những gì bạn cần phải biết

0
1945

Trong công việc nói  riêng hay trong cuộc sống hàng ngày việc học tiếng Đức trở nên khá quan trọng. Với những ai có đam mê cũng như có địa điểm đặc thù cần sử dụng tiếng Đức. Bạn bất chợt gặp người Đức ngoài đường và bạn muốn hỏi han người ta về đường đi. Hay thậm trí gặp đồng nghiệp trong công ty và muốn hỏi han nhau. Vậy làm sao để giao tiếp với bạn bè bằng tiếng Đức. Đây chính là lúc bạn trau dồi tiếng Đức giao tiếp cơ bản.

Sử dụng tiếng Đức giao tiếp cơ bản với người bản xứ
Sử dụng tiếng Đức giao tiếp cơ bản với người bản xứ

Nên bắt đầu tiếng Đức từ đâu?

Với những bước đầu tiên bạn nhìn vào thì tiếng Đức chắc chắn là tiếng khó đối với bạn. Bạn chưa hình dung ra cách học với những ngữ pháp quá khó. Điều này khiến bạn nản lòng mà từ bỏ.

Trước tiên bạn có thể định hướng cho mình tìm trung tâm để học tiếng Đức giao tiếp căn bản. Hoặc với tinh thần tự học cực cao. Mang đến cho bạn sự tự tin khi nói chuyện bạn cần luyện tập thường xuyên. Tránh nhiều trường hợp tự học dẫn đến phát âm sai khiến người khác hiểu nhầm ý của bạn.

Lần đầu tiên bạn gặp người nước ngoài nếu bạn chưa có một câu chuyện để đối thoại thì thật là lúng túng phải không nào. Tùy từng trường hợp bạn phải dùng những mẫu câu khác nhau. Hãy biết tùy từng trường hợp mà chọn cho mình câu nói phù hợp và tự nhiên nhất nhé.

Học viên thường gặp khó khăn ở chỗ phần nghe và nói
Học viên thường gặp khó khăn ở chỗ phần nghe và nói

Hiện các bạn học thường gặp khó khăn ở chỗ phần nghe và nói. Bởi chỉ cần giao tiếp với người Đức bạn cứ ngỡ rằng khả năng nói của mình tốt. Chỉ với vài câu giao tiếp căn bản bạn thực sự shock. Vì cách nói của họ khá nhanh khiến người nghe không thế nắm bắt được ý.

Tuy nhiên với nhiều người cách học khác nhau họ cho rằng tiếng Đức khá dễ. Khi học bạn tưởng tượng rất khó nhưng đến khi học thuộc và nắm được các nguyên tắc thì tiếng Đức không hề khó như bạn nghĩ. Bạn thử nghĩ xem có tiếng nào khó hơn tiếng Việt nữa. Chính vì vậy tiếng Việt đã khó mà bạn vẫn nói lưu loát được đấy thôi. Điều quan trọng là bạn có đủ kiên trì và tự tin để học không.

Mẫu câu giao tiếp cơ bản trong tiếng Đức

Wo ist die nächste U-Bahn-Station?

Wo bekomme ich ein Taxi?

Sie müssen einen Zuschlag bezahlen.

Könnten Sie hier kurz anhalten?

Hier darf man nicht parken.

Có trạm xe lửa nào gần đây không?

Tôi có thể vẫy Taxi ở đâu?

Ông phải mua vé bổ sung

Ông có thể đỗ xuống 1 lát không?

Chỗ này không cho đỗ xe

Mẫu câu tiếng Đức thông dụng nhất

1. Wo ist die nächste Bushaltestelle?

Trạm xe Bus công cộng gần đây ở chỗ nào?

2. Ist dort die Straßenbahnhaltestelle?

Ở đó có trạm xe điện phố không?

3. Fährt der Bus zum Karlsplatz?

Xe Bus này có đến Quảng trường Karls không?

4. Wann fährt der erste (letzte) Bus?

Chuyến Bus đầu tiên (cuối cùng) là mấy giờ?

5. Der Verkehr ist entsetzlich, und viele Straßen sind verstopft.

Giao thông rất tệ, và nhiều đường phố bị tắc xe

6. Fahren Sie lieber mit der U-Bahn

Bạn nên đi U-Bahn thì hơn

7. Wie oft fahren die Straßenbahnen hier?

Đi xe điện ở đây như thế nào(khoảng bao lâu một chuyến)?

8. Gewöhnlich alle 10 Minuten.

Thường tất cả 10 phút

9. Wo bekomme ich ein Taxi?

Ở chỗ nào tôi có thể bắt Taxi được?

10. Fahrkartenkontrolle! Ihre Fahrkarten bitte!

Kiểm tra vé đây! Xin chuẩn bị vé của mọi người!

Hãy đến với TRABI để được học tiếng Đức giao tiếp cơ bản nhé!
Hãy đến với TRABI để được học tiếng Đức giao tiếp cơ bản nhé!

Mẫu câu đối thoại tiếng Đức về hỏi đường

1. Hallo, ich möchte ein Taxi bestellen.

Chào, tôi muốn đặt xe

2. Kann ich in 15 Minuten ein Taxi bekommen?

Tôi có thể có xe 15 phút nữa được không?

3. Schicken Sie bitte ein Taxi in die Bahnhofsstraße 12. Wir haben eilig.

Cho xe đến Ga xe điện số 12, chúng tôi đang rất gấp.

4. Wohin möchten Sie fahren?

Ông muốn đi đâu?

5. Zum Flughafen bitte.

Đến sân bay

6. Wohin mit meinem Koffer?

Vali của tôi để đâu?

7. Stecken Sie ihn bitte hinten in den Kofferraum!

Để vali của ông ra sau khoang hành lý

8. Könnten Sie mir wohl mit meinem Gepäck behilflich sein?

Có thể giúp tôi để hành lý được không?

9. Selbsverständlich!

Tất nhiên

10. Vielen Dank für Ihre Mühe!

Cám ơn nhiều

11. Entschuldigung, Sie fahren zu schnell, mir ist nicht gut.

Xin lỗi, Ông đi nhanh quá, tôi thấy không tốt

12. Brauchen Sie frische Luft holen?

Ông cần chút không khí không?

13. Entschuldigung ! Können Sie noch ein bisschen schneller fahren? Ich hab`s sehr eilig.

Xin lỗi! Ông có thể đi nhanh một chút không? Tôi đang rất gấp.

14. Nein, leider nicht. Hier gibt es eine Geschwindigkeitsbegrenzung .

Không, không được. Ở đây có giới hạn tốc độ

15. Können Sie hier kurz anhalten?

Ông có thể dừng một chút không?

16. Es tut mir Leid. Hier darf man nicht anhalten.

Tiếc quá, đây không cho phép đỗ xe

17. Ja, dort ist der Zoo. Ich möchte hier gerne aussteigen.

Vâng kia là Vườn Bách Thú, Tôi muốn xuống xe ở đấy

18. Wie viel muss ich bezahlen?

Tôi phải trả bao nhiêu?

19. Das macht 25 Euro, und Ihre Quittung bite!

Nó là 25 Euro, và đây là Hóa đơn của ông!

Hy vọng bài viết trên sẽ giúp bạn có những thông tin hữu ích trong việc học tiếng Đức.